Skip to content
  • Tiếng Việt
  • English

Danh sách 149 trường THPT diện ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023

DANH SÁCH 149 TRƯỜNG THPT
THUỘC DIỆN ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THEO QUY ĐỊNH CỦA ĐHQG-HCM
NĂM 2023
 
1.   Danh sách 83 trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu





TT
Mã tỉnh/
TP
Tên tỉnh/
TP
trường
Tên trường
1.1. Trường trung học phổ thông (THPT) chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học
1
01
Hà Nội
009
THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
2
01
Hà Nội
011
THPT chuyên Khoa học Tự nhiên,
Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQG-HN)
3
01
Hà Nội
013
THPT chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG-HN
4
02
TP. Hồ Chí Minh
019
Phổ thông Năng khiếu,
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
5
02
TP. Hồ Chí Minh
020
Trung học thực hành,
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
6
29
Nghệ An
007
THPT chuyên Đại học Vinh
7
33
Thừa Thiên - Huế
010
THPT chuyên Khoa học Huế,
Đại học Khoa học, Đại học Huế
8
49
Long An
072
THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo
1.2. Trường THPT chuyên, năng khiếu của tỉnh/thành phố (TP)
9
01
Hà Nội
010
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
10
01
Hà Nội
012
THPT chuyên Nguyễn Huệ
11
01
Hà Nội
008
THPT Chu Văn An
12
01
Hà Nội
079
THPT Sơn Tây
13
02
TP. Hồ Chí Minh
016
THPT chuyên Lê Hồng Phong
14
02
TP. Hồ Chí Minh
004
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
15
02
TP. Hồ Chí Minh
055
THPT Nguyễn Thượng Hiền
16
02
TP. Hồ Chí Minh
066
THPT Gia Định
17
03
Hải Phòng
013
THPT chuyên Trần Phú
18
04
Đà Nẵng
005
THPT chuyên Lê Quý Đôn
19
05
Hà Giang
012
THPT chuyên Hà Giang
20
06
Cao Bằng
004
THPT chuyên Cao Bằng
21
07
Lai Châu
001
THPT chuyên Lê Quý Đôn
22
08
Lào Cai
018
THPT chuyên tỉnh Lào Cai
23
09
Tuyên Quang
009
THPT chuyên tỉnh Tuyên Quang
24
10
Lạng Sơn
002
THPT chuyên Chu Văn An
25
11
Bắc Kạn
019
THPT chuyên Bắc Kạn
26
12
Thái Nguyên
010
THPT chuyên Thái Nguyên
27
13
Yên Bái
001
THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
28
14
Sơn La
004
THPT chuyên Sơn La
29
15
Phú Thọ
001
THPT chuyên Hùng Vương
30
16
Vĩnh Phúc
012
THPT chuyên Vĩnh Phúc
31
17
Quảng Ninh
001
THPT chuyên Hạ Long
32
18
Bắc Giang
012
THPT chuyên Bắc Giang
33
19
Bắc Ninh
009
THPT chuyên Bắc Ninh
34
21
Hải Dương
013
THPT chuyên Nguyễn Trãi
35
22
Hưng Yên
011
THPT chuyên Hưng Yên
36
23
Hòa Bình
012
THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
37
24
Hà Nam
011
THPT chuyên Biên Hòa
38
25
Nam Định
002
THPT chuyên Lê Hồng Phong
39
26
Thái Bình
002
THPT chuyên Thái Bình
40
27
Ninh Bình
011
THPT chuyên Lương Văn Tụy
41
28
Thanh Hóa
010
THPT chuyên Lam Sơn
42
29
Nghệ An
006
THPT chuyên Phan Bội Châu
43
30
Hà Tĩnh
040
THPT chuyên Hà Tĩnh
44
31
Quảng Bình
004
THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
45
32
Quảng Trị
024
THPT chuyên Lê Quý Đôn
46
33
Thừa Thiên - Huế
001
THPT chuyên Quốc Học
47
34
Quảng Nam
007
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
48
34
Quảng Nam
010
THPT chuyên Lê Thánh Tông
49
35
Quảng Ngãi
013
THPT chuyên Lê Khiết
50
36
Kon Tum
003
THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
51
37
Bình Định
003
THPT chuyên Lê Quý Đôn
52
37
Bình Định
091
THPT chuyên Chu Văn An
53
38
Gia Lai
005
THPT chuyên Hùng Vương
54
39
Phú Yên
005
THPT chuyên Lương Văn Chánh
55
40
Đắk Lắk
024
THPT chuyên Nguyễn Du
56
41
Khánh Hòa
017
THPT chuyên Lê Quý Đôn
57
42
Lâm Đồng
008
THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt
58
42
Lâm Đồng
093
THPT chuyên Bảo Lộc
59
43
Bình Phước
003
THPT chuyên Quang Trung
60
43
Bình Phước
042
THPT chuyên Bình Long
61
44
Bình Dương
002
THPT chuyên Hùng Vương
62
45
Ninh Thuận
017
THPT chuyên Lê Quý Đôn
63
46
Tây Ninh
003
THPT chuyên Hoàng Lê Kha
64
47
Bình Thuận
013
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
65
48
Đồng Nai
001
THPT chuyên Lương Thế Vinh
66
49
Long An
060
THPT chuyên Long An
67
50
Đồng Tháp
023
THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
68
50
Đồng Tháp
016
THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
69
51
An Giang
002
THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
70
51
An Giang
008
THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa
71
52
Bà Rịa - Vũng Tàu
004
THPT chuyên Lê Quý Đôn
72
53
Tiền Giang
016
THPT chuyên Tiền Giang
73
54
Kiên Giang
002
THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
74
55
Cần Thơ
013
THPT chuyên Lý Tự Trọng
75
56
Bến Tre
030
THPT chuyên Bến Tre
76
57
Vĩnh Long
015
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
77
58
Trà Vinh
012
THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành
78
59
Sóc Trăng
003
THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
79
60
Bạc Liêu
009
THPT chuyên Bạc Liêu
80
61
Cà Mau
016
THPT chuyên Phan Ngọc Hiển
81
62
Điện Biên
002
THPT chuyên Lê Quý Đôn
82
63
Đắk Nông
037
THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh
83
64
Hậu Giang
039
THPT chuyên Vị Thanh
 
2.   Danh sách 66 trường THPT (theo tiêu chí của ĐHQG-HCM)
 
 
 
 
 
TT
Mã tỉnh/
TP
Tên tỉnh/
TP
trường
Tên trường
1
02
TP. Hồ Chí Minh
001
THPT Trưng Vương
2
02
TP. Hồ Chí Minh
002
THPT Bùi Thị Xuân
3
02
TP. Hồ Chí Minh
009
THPT Lê Quý Đôn
4
02
TP. Hồ Chí Minh
010
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
5
02
TP. Hồ Chí Minh
011
THPT Marie Curie
6
02
TP. Hồ Chí Minh
018
THPT Trần Khai Nguyên
7
02
TP. Hồ Chí Minh
023
THPT Mạc Đĩnh Chi
8
02
TP. Hồ Chí Minh
040
THPT Nguyễn Khuyến
9
02
TP. Hồ Chí Minh
048
THPT Võ Trường Toản
10
02
TP. Hồ Chí Minh
053
THPT Nguyễn Công Trứ
11
02
TP. Hồ Chí Minh
054
THPT Trần Hưng Đạo
12
02
TP. Hồ Chí Minh
060
THPT Trần Phú
13
02
TP. Hồ Chí Minh
061
THPT Tây Thạnh
14
02
TP. Hồ Chí Minh
063
THPT Võ Thị Sáu
15
02
TP. Hồ Chí Minh
065
THPT Hoàng Hoa Thám
16
02
TP. Hồ Chí Minh
068
THPT Phú Nhuận
17
02
TP. Hồ Chí Minh
070
THPT Nguyễn Hữu Huân
18
02
TP. Hồ Chí Minh
072
THPT Thủ Đức
19
02
TP. Hồ Chí Minh
094
THPT Nguyễn Hữu Cầu
20
02
TP. Hồ Chí Minh
245
THCS - THPT Nguyễn Khuyến
21
04
Đà Nẵng
002
THPT Phan Châu Trinh
22
35
Quảng Ngãi
003
THPT Bình Sơn
23
35
Quảng Ngãi
008
THPT Võ Nguyên Giáp
24
35
Quảng Ngãi
011
THPT Trần Quốc Tuấn
25
36
Kon Tum
001
THPT Kon Tum
26
37
Bình Định
001
Quốc Học Quy Nhơn
27
39
Phú Yên
001
THPT Nguyễn Huệ
28
39
Phú Yên
008
THPT Lê Hồng Phong
29
40
Đắk Lắk
059
THPT Thực hành Cao Nguyên
30
41
Khánh Hoà
012
THPT Nguyễn Trãi
31
41
Khánh Hoà
015
THPT Lý Tự Trọng
32
42
Lâm Đồng
002
THPT Trần Phú
33
42
Lâm Đồng
003
THPT Bùi Thị Xuân
34
42
Lâm Đồng
018
THPT Đức Trọng
35
42
Lâm Đồng
026
THPT Bảo Lộc
36
43
Bình Phước
005
THPT Hùng Vương
37
44
Bình Dương
045
THCS và THPT Nguyễn Khuyến
38
44
Bình Dương
079
THPT Dĩ An
39
46
Tây Ninh
005
THPT Tây Ninh
40
47
Bình Thuận
001
THPT Phan Bội Châu
41
48
Đồng Nai
003
THPT Ngô Quyền
42
48
Đồng Nai
006
THPT Nguyễn Trãi
43
48
Đồng Nai
007
THPT Lê Hồng Phong
44
48
Đồng Nai
011
THPT Thống Nhất A
45
48
Đồng Nai
405
THPT Long Khánh
46
48
Đồng Nai
021
THPT Xuân Lộc
47
48
Đồng Nai
023
THPT Long Thành
48
48
Đồng Nai
053
THPT Trấn Biên
49
49
Long An
002
THPT Tân An
50
49
Long An
006
THPT Nguyễn Hữu Thọ
51
50
Đồng Tháp
009
THPT Lấp Vò 1
52
51
An Giang
001
THPT Long Xuyên
53
51
An Giang
016
THPT Chu Văn An
54
51
An Giang
030
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
55
51
An Giang
031
THPT Châu Văn Liêm
56
51
An Giang
037
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
57
52
Bà Rịa - Vũng Tàu
001
THPT Vũng Tàu
58
53
Tiền Giang
001
THPT Cái Bè
59
53
Tiền Giang
006
THPT Đốc Binh Kiều
60
53
Tiền Giang
015
THPT Nguyễn Đình Chiểu
61
53
Tiền Giang
019
THPT Chợ Gạo
62
53
Tiền Giang
022
THPT Vĩnh Bình
63
53
Tiền Giang
025
THPT Trương Định
64
56
Bến Tre
002
THPT Nguyễn Đình Chiểu
65
56
Bến Tre
020
THPT Phan Thanh Giản
66
57
Vĩnh Long
001
THPT Lưu Văn Liệt