Số |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nam/Nữ |
Học hàm/Học vị |
Ngành/ chuyên ngành |
Chức vụ/Đơn vị công tác |
1 |
Hoàng Văn Kiếm |
1950 |
Nam |
GS.TSKH |
Công nghệ Thông tin |
Thành viên Hội đồng Khoa học và Đào tạo, Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM. |
2 |
Dương Anh Đức |
1968 |
Nam |
PGS.TS |
Công nghệ Thông tin |
Chủ tịch Hội đồng Khoa học và Đào tạo, Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM. |
3 |
Lê Nguyễn Quốc Bảo |
1979 |
Nam |
PGS.TS |
Điện tử |
Trưởng khoa Viễn Thông 2, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông |
4 |
Mai Hoàng Biên |
1982 |
Nam |
PGS.TS |
Toán học |
Trưởng Khoa Toán – Tin học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM. |
5 |
Đỗ Phúc |
1958 |
Nam |
GS.TS |
Công nghệ Thông tin |
Giảng viên cao cấp, Khoa Hệ thống thông tin, Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM. |
6 |
Vũ Đức Lung |
1974 |
Nam |
PGS.TS |
Công nghệ Thông tin |
Chủ tịch Hội đồng trường Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM. |
7 |
Nguyễn Hoàng Tú Anh |
1969 |
Nữ |
PGS.TS |
Công nghệ Thông tin |
Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM. |
8 |
Nguyễn Đình Thuân |
1963 |
Nam |
PGS.TS |
Công nghệ Thông tin |
Trưởng khoa Hệ thống Thông tin, Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM. |
9 |
Lê Trung Quân |
1975 |
Nam |
PGS.TS |
Công nghệ Thông tin |
Trưởng khoa Mạng Máy tính và Truyền thông, Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM. |
10 |
Lê Đình Duy |
1974 |
Nam |
PGS.TS |
Công nghệ Thông tin |
Trưởng phòng Đào tạo Sau Đại học và Khoa học Công nghệ, Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM. |
Danh sách này có 10 thành viên./.