TTO - Chiều 19-5, ĐH Quốc gia TP.HCM đã công bố thông tin chi tiết tỉ lệ “chọi” vào các trường thành viên năm 2014.
Thầy Lâm Tường Thoại (Trường ĐH KInh tế - Luật, ĐHQG TP.HCM) đang tư vấn cho thí sinh có nguyện vọng vào ĐHQG TP.HCM trong chương trình tư vấn tuyển sinh hướng nghiệp 2014 của báo Tuổi Trẻ - Ảnh: TTO |
Theo TS Nguyễn Quốc Chính - trưởng ban đại học và sau đại học ĐH Quốc gia TP.HCM, lượng hồ sơ đăng ký dự thi vào các trường thành viên giảm khoảng 20%. Chính vì vậy, tỈ lệ “chọi” vào hầu hết các trường đều giảm so với năm 2013.
Thống kê tuyển sinh theo ngành cập nhật ngày 19-5-2014 |
||||||
STT |
Tên đơn vị |
|
Năm 2014 |
|||
Mã trường |
Mã ngành 2014 |
Khối thi |
ĐKDT/Chỉ tiêu (tỷ lệ “chọi”) |
|||
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Đại học Bách khoa |
QSB |
|
|
2.85 |
|
|
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
|
- Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin (Kỹ thuật Máy tính; Khoa học Máy tính) |
QSB |
D520214 |
A, A1 |
3.01 |
|
|
- Nhóm ngành Điện - Điện tử (Điện năng - Kỹ thuật điện; Tự động hoá và Điều khiển; Điện tử - Viễn thông) |
QSB |
D520201 |
A, A1 |
2.90 |
|
|
- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ Điện tử (Cơ điện tử; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế; Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển) |
QSB |
D520103 |
A, A1 |
2.85 |
|
|
- Nhóm ngành dệt may (Kỹ thuật dệt; Công nghệ may) |
QSB |
D540201 |
A, A1 |
3.41 |
|
|
- Nhóm ngành Công nghệ Hoá - Thực phẩm - Sinh học (KT Hoá; CN Chế biến dầu khí; Quá trình và thiết bị; CN Thực phẩm; Công nghệ Sinh học). |
QSB |
D520301 |
A |
3.24 |
|
|
- Nhóm ngành Xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật công trình biển; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật công trình thủy). |
QSB |
D580201 |
A, A1 |
2.50 |
|
|
- Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng và Công nghiệp) |
QSB |
D580102 |
V |
15.35 |
|
|
- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí (Địa chất dầu khí; Công nghệ khoan và khai thác dầu khí; Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản; Địa chất môi trường). |
QSB |
D520604 |
A, A1 |
4.02 |
|
|
- Quản lý công nghiệp |
QSB |
D510601 |
A, A1 |
2.65 |
|
|
- Nhóm ngành môi trường (Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Công nghệ Môi trường) |
QSB |
D520320 |
A, A1 |
1.85 |
|
|
- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (Kỹ thuật Hàng không, Công nghệ kỹ thuật Ôtô, Kỹ thuật Tàu thủy) |
QSB |
D520120 |
A, A1 |
3.83 |
|
|
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
QSB |
D510602 |
A, A1 |
2.90 |
|
|
- Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu Polyme, Silicat, Kim loại) |
QSB |
D520309 |
A, A1 |
1.52 |
|
|
- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Trắc địa; Địa chính; GIS- Hệ thống thông tin địa lý) |
QSB |
D520503 |
A, A1 |
0.42 |
|
|
- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
QSB |
D510105 |
A, A1 |
1.00 |
|
|
- Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật - Cơ kỹ thuật (Vật lý kỹ thuật; Cơ kỹ thuật) |
QSB |
D520401 |
A, A1 |
1.81 |
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do các trường IUT của Pháp tài trợ – dự kiến được liên thông lên Đại học ngành Cơ khí- Kỹ thuật chế tạo) |
QSB |
C510505 |
A, A1 |
|
|
2 |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin |
QSC |
|
|
4.84 |
|
|
- Khoa học máy tính |
QSC |
D480101 |
A, A1 |
3.65 |
|
|
- Kỹ thuật máy tính |
QSC |
D520214 |
A, A1 |
4.04 |
|
|
- Kỹ thuật phần mềm |
QSC |
D480103 |
A, A1 |
6.61 |
|
|
- Hệ thống thông tin |
QSC |
D480104 |
A, A1 |
1.63 |
|
|
- Truyền thông và Mạng máy tính |
QSC |
D480102 |
A, A1 |
4.66 |
|
|
- Công nghệ thông tin |
QSC |
D480201 |
A, A1 |
11.28 |
|
|
- An toàn thông tin |
QSC |
D480299 |
A, A1 |
3.63 |
|
3 |
Trường Đại học Kinh tế - Luật |
QSK |
|
|
5.15 |
|
|
- Kinh tế học |
QSK |
D310101 |
A, A1 |
5.09 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
QSK |
D310106 |
A, A1 |
5.63 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Kinh tế và quản lý công |
QSK |
D310101 |
A, A1 |
5.09 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Tài chính - Ngân hàng |
QSK |
D340201 |
A, A1 |
5.95 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Kế toán |
QSK |
D340301 |
A, A1 |
2.16 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Kiểm toán |
QSK |
D340302 |
A, A1 |
4.18 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Hệ thống thông tin quản lý |
QSK |
D340405 |
A, A1 |
3.44 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Quản trị kinh doanh |
QSK |
D340101 |
A, A1 |
8.84 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Kinh doanh quốc tế |
QSK |
D340120 |
A, A1 |
1.76 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Luật kinh tế (Luật kinh doanh) |
QSK |
D380107 |
A, A1 |
8.72 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
QSK |
D380107 |
A, A1 |
||
|
D1 |
|||||
|
- Luật (Luật dân sự) |
QSK |
D380101 |
A, A1 |
3.47 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Luật (Luật tài chính- ngân hàng- chứng khoán) |
QSK |
A, A1 |
|||
|
D1 |
|||||
|
- Thương mại điện tử |
QSK |
D340199 |
A, A1 |
1.28 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Marketing |
QSK |
D340115 |
A, A1 |
2.68 |
|
|
D1 |
|||||
4 |
Trường Đại học Quốc tế |
QSQ |
|
|
4.18 |
|
5 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
QST |
|
|
5.02 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
|
- Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp Toán trong Tin học) |
QST |
D460101 |
A, A1 |
3.46 |
|
|
- Vật lý học (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi trường) |
QST |
D440102 |
A, A1 |
3.18 |
|
|
- Kỹ thuật hạt nhân |
QST |
D520402 |
A |
7.60 |
|
|
- Kỹ thuật điện tử truyền thông (Điện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh) |
QST |
D520207 |
A, A1 |
2.19 |
|
|
- Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn) |
QST |
D440228 |
A |
2.90 |
|
B |
||||||
|
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
QST |
D480201 |
A, A1 |
4.97 |
|
|
+ Truyền thông và Mạng Máy tính |
D480102 |
||||
|
+ Khoa học máy tính |
D480101 |
||||
|
+ Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
||||
|
+ Hệ thống thông tin |
D480104 |
||||
|
- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý). |
QST |
D440112 |
A |
6.24 |
|
|
B |
|||||
|
- Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-Thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường) |
QST |
D440201 |
A |
3.71 |
|
|
B |
|||||
|
Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & Tài nguyên biển) |
QST |
D440301 |
A |
5.38 |
|
|
B |
|||||
|
- Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
QST |
D510406 |
A |
5.15 |
|
|
B |
|||||
|
- Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu Polyme) |
QST |
D430122 |
A |
4.61 |
|
|
B |
|||||
|
- Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa) |
QST |
D420101 |
B |
4.98 |
|
|
Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghệp, Sinh tin học) |
QST |
D420201 |
A |
11.71 |
|
|
B |
|||||
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông Tin |
QST |
C480201 |
A, A1 |
|
|
6 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
QSX |
|
|
4.37 |
|
|
* Các ngành đào tạo đại học: |
QSX |
|
|
|
|
|
- Văn học (Văn học và Ngôn ngữ) |
QSX |
D220330 |
C |
3.96 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Ngôn ngữ học (Văn học và Ngôn ngữ) |
QSX |
D220320 |
C |
1.66 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Báo chí (Báo chí và Truyền thông) |
QSX |
D320101 |
C |
9.82 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Lịch sử |
QSX |
D220310 |
C |
1.63 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Nhân học |
QSX |
D310302 |
C |
4.63 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Triết học |
QSX |
D220301 |
A |
3.67 |
|
|
A1 |
|||||
|
C |
|||||
|
D1 |
|||||
|
- Địa lý |
QSX |
D310501 |
A |
2.38 |
|
|
A1 |
|||||
|
B |
|||||
|
C |
|||||
|
D1 |
|||||
|
- Xã hội học |
QSX |
D310301 |
A |
3.62 |
|
|
A1 |
|||||
|
C |
|||||
|
D1 |
|||||
|
- Thông tin hoc (Khoa học thư viện; Thư viện- thông tin) |
QSX |
D320201 |
A, A1 |
3.26 |
|
|
D320201 |
C |
||||
|
D320201 |
D1 |
||||
|
- Đông phương học |
QSX |
D220213 |
D1 |
4.03 |
|
|
- Giáo dục học |
QSX |
D140101 |
C |
1.96 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Lưu trữ học |
QSX |
D320303 |
C |
3.23 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Văn hóa học |
QSX |
D220340 |
C |
3.20 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Công tác xã hội |
QSX |
D760101 |
C |
6.25 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Tâm lý học |
QSX |
D310401 |
B |
8.43 |
|
|
C |
|||||
|
D1 |
|||||
|
- Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học) |
QSX |
D580105 |
A, A1 |
1.80 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch) |
QSX |
D340103 |
C |
12.91 |
|
|
D1 |
|||||
|
- Nhật Bản học |
QSX |
D220216 |
D1 |
7.26 |
|
|
D6 |
|||||
|
- Hàn Quốc học |
QSX |
D220217 |
D1 |
6.41 |
|
|
- Ngôn ngữ Anh (Ngữ văn Anh) |
QSX |
D220201 |
D1 |
5.98 |
|
|
- Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh) |
QSX |
D220202 |
D1 |
2.34 |
|
|
D2 |
|||||
|
- Ngôn ngữ Pháp (Ngữ văn Pháp) |
QSX |
D220203 |
D1 |
2.57 |
|
|
D3 |
|||||
|
- Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngữ văn Trung) |
QSX |
D220204 |
D1 |
2.63 |
|
|
D4 |
|||||
|
- Ngôn ngữ Đức (Ngữ văn Đức) |
QSX |
D220205 |
D1 |
2.98 |
|
|
D5 |
|||||
|
- Quan hệ Quốc tế |
QSX |
D310206 |
D1 |
3.80 |
|
|
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngữ văn Tây ban Nha) |
QSX |
D220206 |
D1 |
1.10 |
|
|
D3 |
|||||
|
- Ngôn ngữ Italia (Ngữ văn Ý) |
QSX |
D220208 |
D1 |
0.52 |
|
|
D3 |
|||||
7 |
Khoa Y - Đại học Quốc gia TP.HCM |
QSY |
|
|
8.01 |
|
|
- Y Đa khoa |
QSY |
D720101 |
B |
8.01 |
Nguồn: tuoitre.vn